Đối tượng tuyển sinh trường ĐH Xây Dựng năm 2017
- Các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2017 và các năm về trước theo quy định của bộ GD&ĐT
- Các thí sinh phải đủ sức khỏe theo học theo quy định hiện hành mà bộ GD&ĐT ban hành không dị tật, dị dạng suy giảm các khả năng hoạt động trong xã hội
- Đối với các quân nhân sắp hết hại và được Thủ Trưởng từ cấp đoàn trở lên. Đối với các đồng chí này sẽ được tuyển theo NV các nhân. Nếu đậu các đồng chí phải nhập học ngay ko được bảo lưu sang năm.
- Các thí sinh tham gia kỳ thi năm học 2017 có mức điểm 3 môn thi or tổ hợp các môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo điểm sàn của bộ quy định
- Đối với thí sinh xét tuyển vào môn năng khiếu như toán, lý, vẽ. Môn vẽ sẽ được trường tổ chức thi.
Vùng tuyển sinh của trường ĐH Xây Dựng Hà Nội: Thí sinh trong cả nước
Phương Thức tuyển sinh trường ĐH Xây Dựng Hà Nội: Trường sẽ dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2017 làm điểm xét tuyển. Riêng Ngành Kiến Trúc, Quy hoạch đô thị tổ hợp xét tuyển: Toán, Vật Lý, Vẽ Mỹ Thuật
Chỉ tiêu tuyển sinh trường ĐH Xây Dựng Hà Nội 2017
STT
|
Ngành, chuyên ngành đào tạo
|
Mã ngành, chuyên ngành
|
Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1.
|
Kiến trúc
|
52580102
|
TOÁN, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT
|
350
|
2.
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
52580105
|
TOÁN, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT
|
100
|
3.
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (*), gồm các chuyên ngành:
|
52580201
|
|
|
3.1.
|
- Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
|
52580201(01)
|
TOÁN, Vật lý, Hoá học
|
700
|
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp)
|
3.2.
|
- Hệ thống kỹ thuật trong công trình
|
52580201(02)
|
TOÁN, Vật lý, Hoá học
|
100
|
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp)
|
3.3.
|
- Xây dựng Cảng - Đường thuỷ
|
52580201(03)
|
TOÁN, Vật lý, Hoá học
|
100
|
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp)
|
3.4.
|
- Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện
|
52580201(04)
|
TOÁN, Vật lý, Hoá học
|
100
|
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp)
|
3.5.
|
- Tin học xây dựng
|
52580201(05)
|
TOÁN, Vật lý, Hoá học
|
100
|
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp)
|
4.
|
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường)
|
52580205
|
TOÁN, Vật lý, Hoá học
|
350
|
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp)
|
5.
|
Cấp thoát nước
|
52110104
|
TOÁN, Vật lý, Hoá học
|
150
|
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp)
|
6.
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
52510406
|
TOÁN, Vật lý, Hoá học
|
100
|
7.
|
Kỹ thuật Công trình biển
|
52580203
|
TOÁN, Vật lý, Hoá học
|
100
|
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp)
|
STT
|
Ngành, chuyên ngành đào tạo
|
Mã ngành, chuyên ngành
|
Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
8.
|
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng
|
52510105
|
TOÁN, Vật lý, Hoá học
|
200
|
9.
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
TOÁN, Vật lý, Hoá học
|
150
|
TOÁN,Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp)
|
10.
|
Kỹ thuật cơ khí (*), gồm các chuyên ngành:
|
52520103
|
|
|
10.1.
|
- Máy xây dựng
|
52520103(01)
|
TOÁN, Vật lý, Hoá học
|
100
|
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp)
|
10.2.
|
- Cơ giới hoá xây dựng
|
52520103(02)
|
TOÁN, Vật lý, Hoá học
|
100
|
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp)
|
11.
|
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính)
|
52520503
|
TOÁN, Vật lý, Hoá học
|
50
|
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp)
|
12.
|
Kinh tế xây dựng
|
52580301
|
TOÁN, Vật lý, Hoá học
|
400
|
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp)
|
13.
|
Quản lý xây dựng (*), gồm các chuyên ngành:
|
52580302
|
|
|
13.1.
|
- Kinh tế và quản lý đô thị
|
52580302(01)
|
TOÁN, Vật lý, Hoá học
|
100
|
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp)
|
13.2
|
- Kinh tế và quản lý bất động sản
|
52580302(02)
|
TOÁN, Vật lý, Hoá học
|
50
|
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp)
|