Danh sách Học phí các trường Đại Học, Cao đẳng công bố học phí năm 2016. Cao đẳng Dược Hà Nội sưu tầm giúp các em nắm rõ mức học phí của trường mình sao cho làm thủ tục sớm nhất để nhập học
>> Cao đẳng Dược Hà Nội xét học bạ THPT 2016
>> Điểm chuẩn Cao đẳng Y tế Hà Nội xét tuyển năm 2016
>> Điểm chuẩn Cao đẳng Dược Hà Nội năm 2016
>> Điểm chuẩn xét tuyển Cao đẳng Điều Dưỡng Hà Nội năm 2016
>> Học Cao đẳng Dược Có được Mở nhà Thuốc hay không?
>> Cao đẳng Dược Hà Nội lấy bao nhiêu điểm ?
Mức học phí các trường Đại Học, Cao đẳng Khóa Học năm 2016 – 2017
9. Đại học Kinh tế Quốc dân
8. Đại học Thương Mại
7. Học viện Báo chí và tuyên truyền
6. Học viện kỹ thuật quân sự
5. Đại học Kinh tế TPHCM
4. Đại học Tây Nguyên
3. Đại học Tài chính Marketing
2. Đại học Điện lực
1. Đại học Phạm Văn Đồng
… Tiếp tục cập nhật…
Tất cả các thí sinh trong cả nước chưa đủ Điều Kiện vào các trường Đại Học ,Cao Đẳng thì có thể đăng ký xét tuyển vào ngành Cao đẳng Dược Hà Nội , Cao đẳng điều dưỡng Hà Nội của trường Cao đẳng Công Nghệ và Thương mại Hà Nội, chi tiết xem tại Cao đẳng dược Hà Nội hướng dẫn xét tuyển online 2016 .Sau khi tốt nghiệp sinh viên có cơ hội để học liên thông cao đẳng dược lên đại học ngay.
Bộ giáo Dục công bố quy định mức học phí từ 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021
Theo thông tư của bộ giáo dục mức học phí theo khung đào tạo đại trà ở trình độ đại học tại các trường công lập 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021( kể cả các cơ sở giáo dục đại học được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án thực hiện thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động):
Đơn vị: VNĐ/tháng/sinh viên
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo |
Năm học 2015-2016 |
Năm học 2016-2017 |
Năm học 2017-2018 |
Năm học 2018-2019 |
Năm học 2019-2020 |
Năm học 2020-2021 |
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
610.000 |
670.000 |
740.000 |
810.000 |
890.000 |
980.000 |
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
720.000 |
790.000 |
870.000 |
960.000 |
1.060.000 |
1.170.000 |
3. Y dược |
880.000 |
970.000 |
1.070.000 |
1.180.000 |
1.300.000 |
1.430.000 |
Mức trần học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục công lập tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư áp dụng theo các khối ngành, chuyên ngành đào tạo từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021 (kể cả các cơ sở giáo dục đại học được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án thực hiện thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động), cụ thể:
Đơn vị: VNĐ /tháng/sinh viên
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo |
Từ năm học 2015-2016 đến năm học 2017-2018 |
Từ năm học 2018-2019 đến năm học 2019-2020 |
Năm học 2020-2021 |
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
1.750.000 |
1.850.000 |
2.050.000 |
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
2.050.000 |
2.200.000 |
2.400.000 |
3. Y dược |
4.400.000 |
4.600.000 |
5.050.000 |
- Các trường TOP trên sẽ công bố phương án tuyển sinh vào đầu tháng 3/2018
- Thời gian công bố đề thi tham khảo THPT Quốc gia của Bộ GD&ĐT
- Những yếu tố quan trọng nhất trong việc luyện đề mà các thí sinh không thể bỏ qua
- Đạt 9, 10 điểm trong kỳ thi THPT Quốc gia với 3 bước luyện đề
- Phương pháp học Tiếng Anh để đạt được 9,10 điểm trong kỳ thi THPT quốc gia 2018
- Đề thi thử và đáp án THPTQG môn Hóa năm 2018, trường THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc
024 6688 6651
09 6688 6651