100 cụm từ môn Tiếng Anh có trong đề thi THPT Quốc gia 2016

100 cụm từ môn Tiếng Anh có trong đề thi THPT Quốc gia 2016 được caodangduochanoi.vn tổng hợp từ các nguồn của đề thi của Bộ và thường có trong các bộ đề thi THPT phổ thông và CĐ, ĐH, sẽ giúp ích cho các sĩ tử vững bước tiến tới con đường thành công trong tháng 7 tới này. Dưới đây là 100 cụm động từ ( ” Phrase Verbs”) Tiếng Anh

https://docs.google.com/forms/d/1tFUP-G0EercMXjVVBk5sGb5ToYVSjudlX13upxLeojk

>> Cao đẳng Dược Hà Nội xét học bạ THPT 2016
>> Điểm chuẩn Cao đẳng Y tế Hà Nội xét tuyển năm 2016
>> Điểm chuẩn Cao đẳng Dược Hà Nội năm 2016
>> Điểm chuẩn xét tuyển Cao đẳng Điều Dưỡng Hà Nội năm 2016
>> Học Cao đẳng Dược Có được Mở nhà Thuốc hay không?
>> Cao đẳng Dược Hà Nội lấy bao nhiêu điểm ?
>> Cao đẳng Dược Hà Nội xét tuyển Online năm 2016
>> Điều kiện xét tuyển Cao đẳng Dược Hà Nội năm 2016
>> Mẫu hồ sơ xét tuyển Cao đẳng Dược Hà Nội năm 2016
>> Học phí ngành Dược là bao nhiêu ?
100 cụm từ môn Tiếng Anh có trong đề thi THPT Quốc gia 2016

  1. Make up for: bù đắp, đền bù
  2. Make up with: giảng hòa
  3. Come up with: nảy ra , nghĩ ra
  4. Come across: tình cờ gặp = Run into
  5. Say against: chống đối
  6. Fall back on: dựa vào, trông cậy
  7. Carry out: thực hiện
  8. Carry on: tiếp tuc
  9. Bring about: đem lại, mang về
  10. Put up with: chịu đựng
  11. Stand in for: thay thế
  12. Keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai >< lose in touch with sb
  13. Set up: thành lập
  14. Put up: dựng lên
  15. Make up: làm hòa, trang điểm, dựng chuyện
  16. Catch up with = keep pace with = keep up with: bắt kịp với
  17. Get on well with sb = get along with sb = be in good relationship with sb = be on good terms with sb: quan hệ tốt với ai
  18. Be on duty: đang làm nhiệm vụ
  19. Call on sb= visit sb: ghé thăm ai
  20. Look after = take care of: chăm sóc
  21. Turn up = show up: xuất hiện
  22. Turn into: hóa thành , chuyển thành
  23. Turn out: hóa ra, trở nên (phơi bày …)
  24. Go along with: đồng ý
  25. Get by: đương đầu, xoay xở
  26. Get over: vượt qua
  27. Make out = take in = understand: hiểu
  28. Pick up: nhặt, đón, hiểu
  29. Look down on/upon sb: coi thường ai >< look up to sb
  30. Get st across to sb: làm ai đó hiểu or tin
  31. Try out = test: thử, kiểm tra
  32. Turn back: trả lại
  33. Put on: mặc vào
  34. Put off: hoãn
  35. Take off: cởi ra, cất cánh (máy bay)
  36. Go off: nổ(bom, súng) , ôi thiu (thức ăn) , kêu (đồng hồ .)
  37. Catch sight of: bắt gặp
  38. Make allowance for: chiếu cố, để mắt đến
  39. Put out: dập tắt
  40. Put aside: để dành, tiết kiệm = save up
  41. See sb off: tiễn ai
  42. See sb through: thấu hiểu ai
  43. Stand up for: hộ trợ
  44. Cut down on: cắt giảm
  45. Catch up on: làm cái mà bạn chưa có tgian để làm
  46. Get dressed up to: ăn diện
  47. Pull through: hồi phục (sau phẫu thuật)
  48. Come round: tỉnh lại, hồi phục (sau ốm)
  49. Come in for: phải chịu = be subjected to
  50. Get away from: tránh xa
  51. Go down with: mắc phải, nhiễm phải (bệnh)
  52. Go back on: nuốt lời
  53. Take sb back to: gợi nhớ cho ai điều gì
  54. Fall out: cãi nhau
  55. Bring up: nuôi nấng, dạy dỗ
  56. Tell apart: phân biệt
  57. Catch on: phổ biến
  58. Give up: từ bỏ
  59. Give off: bốc mùi, tỏa ra mùi
  60. Take in: lừa
  61. On account of = because of
  62. On behalf of: thay mặt ai
  63. Go over = check: kiểm tra
  64. Go on = carry on = keep on= come on: tiếp tục
  65. Take up: bắt đầu 1 sợ thích , chơi 1 môn thể thao nào đó
  66. Result in = lead to: gây ra
  67. Result from: là do nguyên nhân từ…
  68. Make room for: dọn chỗ cho…
  69. Make up one’s mind: quyết định
  70. Call off = cancel: hủy
  71. Go by: đi qua, trôi qua
  72. Go up: tăng lên
  73. Break down: hỏng
  74. Break into: đột nhập
  75. Take after: giống = look like
  76. Let sb down: làm ai thất vọng
  77. Count on: tin tưởng, dựa vào = rely on = trust in
  78. Be fed up with: chán
  79. Be fond of = be interested in= be keen on: thích
  80. Break up: tan vỡ
  81. Breakthrough: đột phá
  82. Come forward with:
  83. Get over: vượt qua (bệnh tật)
  84. Come over: vượt qua (khó khăn)
  85. Take over: nắm quyền , thay thế
  86. Take on: tuyển người
  87. Go through: đi qua, hoàn thành (công việc)
  88. Get on: lên xe
  89. Get off: xuống xe
  90. Look into: điều tra
  91. Run out of: hết
  92. Get rid of: loại bỏ
  93. Make use of: tận dụng
  94. Out of the question = impossible: không thể
  95. Out of order: hỏng
  96. Out of date: quá hạn
  97. Out of work: thất nghiệp
  98. Out of the blue: bất ngờ
  99. Out of control: ngoài tầm kiểm soát >< under control
  100. Put down: đàn áp

Bạn tham khảo thêm các đề sau để ôn tập cho Kỳ thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh tốt hơn:

Thí sinh nào có mong muốn học Ngành Y Dược tại Hà Nội thì hãy liên hệ nhà trường qua địa chỉ sau đây:

Địa chỉ nộp hồ sơ xét tuyển Cao đẳng Dược Hà Nội:

  • Thí sinh nộp trực tiếp tại Khoa Y Dược Hà Nội: Phòng 103 Nhà B – Số 290 Tây Sơn – Quận Đống Đa – Hà Nội. (Đối diện ĐH Thủy Lợi – Gần Ngã Tư Sở).
  • Hoặc thí sinh gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện đến địa chỉ Khoa Y Dược: 103 Nhà B – Số 290 Tây Sơn – Quận Đống Đa – Hà Nội
  • Hoặc đăng kí online: (Vào website: www.caodangduochanoi.vn click vào mục Đăng Ký Xét tuyển Trực Tuyến – điền thông tin theo mẫu)
  • Điện thoại tư vấn : 0462 755 166 – 0973 939 696 (Thầy Đạt)

Nhà trường khuyến khích thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển online và chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện.

 

  • Các trường TOP trên sẽ công bố phương án tuyển sinh vào đầu tháng 3/2018
  • Thời gian công bố đề thi tham khảo THPT Quốc gia của Bộ GD&ĐT
  • Những yếu tố quan trọng nhất trong việc luyện đề mà các thí sinh không thể bỏ qua
  • Đạt 9, 10 điểm trong kỳ thi THPT Quốc gia với 3 bước luyện đề
  • Phương pháp học Tiếng Anh để đạt được 9,10 điểm trong kỳ thi THPT quốc gia 2018
  • Đề thi thử và đáp án THPTQG môn Hóa năm 2018, trường THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc

024 6688 6651

09 6688 6651

Bài viết nổi bật
Bài viết mới nhất