Cao đẳng Dược Hà Nội tổng hợp các loại thuốc tốt cho tim mạch chia sẻ cho các bạn muốn học ngành Dược và theo ngành Dược,Các loại thuốc này có tác dụng điều trị các bệnh tim mạch . Danh mục các loại thuốc này được Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế
>> Điểm chuẩn Ngành Dược Hà Nội năm 2016
>> Điểm chuẩn Cao đẳng Dược Hà Nội năm 2016
>> Quy định xét tuyển nguyện vọng 1 Cao đẳng Dược Hà Nội năm 2016
>> Mã ngành Cao đẳng Dược Hà Nội năm 2016
>> Địa chỉ nộp hồ sơ xét tuyển Cao đẳng Dược Hà Nội năm 2016
Một số loại thuốc tốt chim tim mạch
TT | Tên thuốc/hoạt chất | Đường dùng và/hoặc dạng dùng |
Tuyến sử dụng | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
1.Thuốc chống đau thắt ngực | |||||||
1 | Atenolol | Uống | + | + | + | + | |
2 | Diltiazem | Uống | + | + | + | ||
3 | Glyceryl trinitrat | Tiêm | + | + | + | ||
Uống; Ngậm dưới lưỡi | + | + | + | + | |||
Phun mù; Miếng dán | + | + | |||||
4 | Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat) | Tiêm | + | + | |||
Uống | + | + | + | + | |||
Ngậm dưới lưỡi | + | + | |||||
Khí dung; bình xịt | + | + | |||||
5 | Nicorandil | Uống | + | + | |||
6 | Trimetazidin | Uống | + | + | + | ||
2. Thuốc chống loạn nhịp | |||||||
7 | Adenosin | Tiêm | + | + | + | ||
Uống | + | + | + | + | |||
8 | Amiodaron (hydroclorid) | Tiêm | + | + | |||
Uống | + | + | + | + | |||
9 | Disopyramid | Uống | + | + | + | + | |
10 | Isoprenalin | Tiêm | + | + | |||
Uống | + | + | + | ||||
11 | Ivabradin | Uống | + | + | + | ||
Lidocain (hydrochlorid) | Tiêm | + | + | + | + | ||
12 | Mexiletin | Uống | + | + | + | ||
13 | Orciprenalin | Uống | + | + | + | + | |
14 | Propranolol (hydroclorid) | Tiêm | + | + | |||
Uống | + | + | + | + | |||
15 | Sotalol | Uống | + | + | |||
16 | Verapamil (hydrochlorid) | Tiêm | + | + | |||
Uống | + | + | + | + | |||
3.Thuốc điều trị tăng huyết áp | |||||||
17 | Acebutolol | Uống | + | + | |||
18 | Amlodipin | Uống | + | + | + | + | |
19 | Benazepril hydroclorid | Uống | + | + | |||
20 | Bisoprolol | Uống | + | + | + | ||
a | Bisoprolol + hydroclorothiazid |
Uống | + | + | + | ||
21 | Candesartan | Uống | + | + | |||
22 | Captopril | Uống | + | + | + | + | |
23 | Carvedilol | Uống | + | + | |||
24 | Cilnidipin | Uống | + | + | |||
25 | Clonidin | Tiêm | + | + | + | ||
Uống | + | + | + | + | |||
26 | Doxazosin | Uống | + | + | |||
27 | Enalapril | Uống | + | + | + | + | |
28 | Felodipin | Uống | + | + | + | ||
29 | Hydralazin | Truyền tĩnh mạch | + | + | |||
Uống | + | + | + | ||||
30 | Imidapril | Uống | + | + | + | ||
31 | Indapamid | Uống | + | + | + | ||
32 | Irbesartan | Uống | + | + | |||
Irbesartan + hydroclorothiazid | Uống | + | + | ||||
33 | Labetalol | Uống | + | + | + | ||
34 | Lacidipin | Uống | + | + | |||
35 | Lercanidipin (hydroclorid) | Uống | + | + | |||
36 | Lisinopril | Uống | + | + | + | ||
37 | Losartan | Uống | + | + | |||
Losartan + hydroclorothiazid | Uống | + | + | ||||
38 | Methyldopa | Uống | + | + | + | + | |
39 | Metoprolol | Uống | + | + | |||
40 | Moxonidin | Uống | + | + | |||
41 | Nebivolol | Uống | + | + | |||
42 | Nicardipin | Tiêm | + | + | |||
Uống | + | + | + | ||||
43 | Nifedipin | Uống | + | + | + | + | |
Uống; viên tác dụng chậm | + | + | + | ||||
44 | Nitroprussid (natri) | Tiêm | + | + | |||
45 | Perindopril | Uống | + | + | + | ||
a | Perindopril + indapamid | Uống | + | + | + | ||
46 | Quinapril | Uống | + | + | |||
47 | Ramipril | Uống | + | + | |||
48 | Rilmenidin | Uống | + | + | |||
49 | Telmisartan | Uống | + | + | + | ||
a | Telmisartan + hydroclorothiazid |
Uống | + | + | + | ||
50 | Valsartan | Uống | + | + | |||
Valsartan + hydroclorothiazid | Uống | + | + | ||||
4.Thuốc điều trị hạ huyết áp | |||||||
51 | Heptaminol (hydroclorid) | Tiêm | + | + | + | ||
Uống | + | + | + | + | |||
a | Acefylin heptaminol + cinnarizin |
Uống | + | + | + | + | |
5.Thuốc điều trị suy tim | |||||||
52 | Amrinon | Tiêm | + | + | |||
Carvedilol | Uống | + | + | + | |||
53 | Digoxin | Tiêm; Uống | + | + | + | ||
Digoxin dùng cho cấp cứu | Tiêm | + | + | + | + | ||
54 | Dobutamin | Tiêm | + | + | + | ||
55 | Dopamin (hydroclorid) | Tiêm | + | + | + | ||
56 | Lanatosid C | Tiêm; Uống | + | + | + | + | |
57 | Malvapurpurea + camphoronobrominat + methylen blue |
Uống | + | + | + | + | |
6.Thuốc chống huyết khối | |||||||
Acenocoumarol | Uống | + | + | + | |||
Acetylsalicylic acid | Uống | + | + | + | + | ||
58 | Clopidogrel bisulfat | Uống | + | + | + | ||
59 | Dipyridamol | Tiêm | + | + | |||
60 | Eptifibatid | Uống | + | + | + | ||
61 | Metalyse | Tiêm | + | + | |||
62 | Streptokinase | Tiêm | + | + | + | ||
7. Thuốc hạ lipid máu | |||||||
63 | Atorvastatin | Uống | + | + | + | + | |
64 | Bezafibrat | Uống | + | + | |||
65 | Ciprofibrat | Uống | + | + | + | ||
66 | Fenofibrat | Uống | + | + | + | + | |
Uống; viên tác dụng chậm | + | + | |||||
67 | Fluvastatin | Uống | + | + | |||
68 | Gemfibrozil | Uống | + | + | |||
69 | Pravastatin | Uống | + | + | |||
70 | Rosuvastatin | Uống | + | + | |||
71 | Simvastatin | Uống | + | + | |||
8.Thuốc khác | |||||||
72 | Buflomedil (hydroclorid) | Tiêm; Uống | + | + | + | ||
73 | Cerebrolysin (chỉ dùng điều trị tai biến mạch máu não đợt cấp tính, chấn thương sọ não) | Tiêm | + | + | + | ||
74 | Fructose 1,6 diphosphat | Tiêm | + | + | |||
75 | Ginkgo biloba | Uống | + | + | + | ||
Meclophenoxat | Tiêm | + | + | + | |||
76 | Naftidrofuryl | Uống | + | + | |||
77 | Nimodipin (chỉ dùng điều trị xuất huyết màng não do phình mạch máu não hoặc do chấn thương) | Tiêm | + | + | |||
Uống | + | + | |||||
78 | Pentoxifylin | Uống | + | + | + | ||
79 | Piracetam | Tiêm truyền | + | + | + | ||
Uống | + | + | + | + | |||
80 | Raubasin | Uống | + | + | + | ||
a | Raubasin + almitrin | Uống | + | + | + | + | |
81 | Sulbutiamin | Uống | + | + | |||
82 | Vincamin + rutin | Uống | + | + | + | + | |
83 | Vinpocetin | Tiêm | + | + | + | ||
Uống | + | + | + | + |
Địa chỉ nộp hồ sơ xét tuyển Cao đẳng Dược Hà Nội:
- Thí sinh nộp trực tiếp tại Khoa Y Dược Hà Nội – Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch: Phòng 201 nhà C (tầng 2), Số 290–292, Tây Sơn – Quận Đống Đa – Hà Nội. (Đối diện ĐH Thủy Lợi – Gần Ngã Tư Sở).
- Hoặc thí sinh gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện đến địa chỉ Khoa Y Dược: Phòng 201 nhà C (tầng 2), Số 290–292, Tây Sơn – Quận Đống Đa – Hà Nội
- Hoặc đăng kí online: (Vào website: www.caodangduochanoi.vn click vào mục Đăng Ký Xét tuyển Trực Tuyến – điền thông tin theo mẫu)
- Điện thoại tư vấn : 096.153.9898 – 093.156.9898
Nhà trường khuyến khích thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển online và chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện.
- Dừng tuyển sinh hệ cao đẳng, trung cấp liệu có quá muộn?
- Học sinh thi học kỳ… ngoài sân để tránh gian lận
- “Loay hoay” tìm cách nâng chất lượng nhân lực ngành y ợng nhân lực ngành y
- Tiến sĩ Doãn Minh Đăng sẽ được chuyển công tác
- Ngưỡng mộ cộng sự 20 tuổi dịch sách cùng GS Ngô Bảo Châu
- 8 cách nuôi dạy con của Cha CEO Facebook
096.152.9898
093.351.9898