Danh mục các thuốc tân Dược thiết yếu ” Thông tư 45/TT-BYT” ban hành 2016 có hiệu lực 26/12/2013. Danh mục bao gồm các loại thuốc như: Thuốc gây mê, Tê (Thuốc gây mê và oxygen, Thuốc gây tê tại chỗ , Thuốc tiền mê và an thần giảm đau tác dụng ngắn), Thuốc giảm đau(Thuốc giảm đau không opi, hạ sốt, chống viêm không steroid, Thuốc giảm đau loại opi, Thuốc chăm sóc giảm nhẹ), thuốc chống dị ứng, thuốc giải độc….
Hôm nay Cao đẳng Dược Hà Nội 2017 gửi các bác sĩ, các Dược sĩ, y tế, y sĩ , Điều Dưỡng Viên những danh mục thuốc tân Dược thiết yếu theo thông tư của bộ y tế”45/TT-BYT” ban hành ngày 26/12/2013.
TT |
TÊN THUỐC |
ĐƯỜNG DÙNG |
DẠNG BÀO CHẾ |
HÀM LƯỢNG, NỒNG ĐỘ |
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
I. THUỐC GÂY MÊ, TÊ |
|
|||||
1. Thuốc gây mê và oxygen |
|
|||||
1 |
Fentanyl (citrat) |
Tiêm |
Dung dịch |
0,05mg/ml |
|
|
2 |
Halothan |
Đường hô hấp |
Dung dịch |
187g/100ml |
|
|
3 |
Ketamin (hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
|
|
4 |
Oxygen dược dụng |
Đường hô hấp |
Khí hoá lỏng |
|
|
|
5 |
Thiopental (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg, 1g |
|
|
2. Thuốc gây tê tại chỗ |
|
|||||
6 |
Bupivacain hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
0,25%, 0,5% |
|
|
7 |
Lidocain hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
1%, 2% |
|
|
8 |
Procain hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
1%, 3%, 5% |
|
|
9 |
Lidocain hydroclorid + Adrenalin |
Tiêm |
Dung dịch |
1%, 2% + 1: 200 000 |
|
|
10 |
Ephedrin hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
30mg/ml |
|
|
3. Thuốc tiền mê và an thần giảm đau tác dụng ngắn |
|
|||||
11 |
Atropin sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
0,25 mg/ml; 1mg/ml |
|
|
12 |
Diazepam |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
|
|
13 |
Morphin hydroclorid hoặc sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
|
|
II. THUỐC GIẢM ĐAU VÀ CHĂM SÓC GIẢM NHẸ |
|
|||||
1. Thuốc giảm đau không opi, hạ sốt, chống viêm không steroid |
|
|||||
14 |
Acid Acetylsalicylic (*) |
Uống |
Viên |
Từ 100mg đến 500mg |
|
|
Bột pha dung dịch |
100mg |
|
||||
15 |
Diclofenac |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg, 75mg, 100mg |
|
|
16 |
Ibuprofen (*) |
Uống |
Viên |
200mg, 400mg |
|
|
Dung dịch |
40mg/ml |
|
||||
17 |
Meloxicam |
Uống |
Viên |
7,5mg, 15mg |
|
|
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
|
|||
18 |
Paracetamol (*)
|
Uống |
Viên |
80mg, 100mg, 250mg, 500mg |
|
|
Bột pha dung dịch |
80mg, 100mg, 250mg, 500mg |
|
||||
Đặt trực tràng |
Viên đạn |
80mg, 150mg, 300mg |
|
|||
19 |
Piroxicam
|
Tiêm |
Dung dịch |
20mg/ml |
|
|
Uống |
Viên |
10mg, 20mg |
|
|||
2. Thuốc giảm đau loại opi |
|
|||||
20 |
Morphin hydroclorid hoặc sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
|
|
21 |
Morphin sulfat |
Uống |
Viên |
10mg, 30mg |
|
|
Morphin hydroclorid hoặc sulfat |
Viên nén giải phóng chậm |
10mg đến 200mg |
|
|||
Dung dịch |
2mg/ml |
|
||||
22 |
Pethidin hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
25mg/ml, 50mg/ml |
|
|
3. Thuốc chăm sóc giảm nhẹ |
|
|||||
23 |
Amitriptylin |
Uống |
Viên |
10mg, 25mg |
|
|
24 |
Cyclizin |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
|
|
Uống |
Viên |
50mg |
|
|||
25 |
Dexamethason |
Uống |
Viên |
2mg |
|
|
Dexamethason phosphat (natri) |
Tiêm |
Dung dịch |
4mg/ml |
|
||
26 |
Diazepam |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
|
|
Uống |
Dung dịch |
0,4mg/ml |
|
|||
Viên nén |
5mg, 10mg |
|
||||
Trực tràng |
Ống thụt |
2,5mg, 5mg, 10mg |
|
|||
27 |
Docusat natri (*) |
Uống |
Viên |
100mg |
|
|
Dung dịch |
10mg/ml |
|
||||
28 |
Fluoxetin (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
20mg |
|
|
29 |
Hyoscin butylbromid |
Tiêm |
Dung dịch |
20mg/ml |
|
|
30 |
Hyoscin hydrobromid |
Tiêm |
Dung dịch |
400mg/ml, 600mg/ml |
|
|
Dùng ngoài |
Miếng dán trên da |
1mg/72 giờ |
|
|||
31 |
Lactulose (*) |
Uống |
Dung dịch, Sirô |
Từ 0,62 đến 0,74g/ml |
|
|
32 |
Midazolam |
Tiêm |
Dung dịch |
1mg/ml, 5mg/ml |
|
|
33 |
Ondansetron (hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
2mg/ml |
|
|
Uống |
Dung dịch |
0,8mg/ml |
|
|||
Viên nén |
4mg, 8mg |
|
||||
III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN |
|
|||||
34 |
Alimemazin (*)
|
Uống |
Viên |
5mg |
|
|
Sirô |
5mg/ml |
|
||||
35 |
Clorpheniramin maleat |
Uống (*) |
Viên |
4mg |
|
|
Sirô |
0,4mg/ml |
|
||||
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
|
|||
36 |
Dexamethason |
Uống |
Viên |
0,5mg, 1mg |
|
|
Dexamethason phosphat (natri) |
Tiêm |
Dung dịch |
4mg/ml |
|
||
37 |
Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
1mg/ml |
|
|
38 |
Hydrocortison acetat |
Tiêm |
Hỗn dịch |
25mg/ml, 50mg/ml |
|
|
Hydrocortison (natri succinat) |
Bột pha tiêm |
100mg |
|
|||
39 |
Methylprednisolon (natri succinat) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
40mg |
|
|
Methylprednisolon acetat |
Tiêm |
Hỗn dịch |
40mg/ml |
|
||
40 |
Prednisolon |
Uống |
Viên |
5mg |
|
|
Sirô |
5mg/ml |
|
||||
41 |
Loratadin (*) |
Uống |
Viên |
10mg |
|
|
42 |
Promethazin hydroclorid (*) |
Uống |
Viên nén |
10mg, 50mg |
|
|
Sirô |
1,25mg/ml, 5mg/ml |
|
||||
IV. THUỐC GIẢI ĐỘC |
|
|||||
1. Thuốc giải độc đặc hiệu |
|
|||||
43 |
Atropin sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
0,25mg/ml, 0,5mg/ml |
|
|
44 |
Deferoxamin mesylat |
Tiêm truyền |
Bột đông khô |
500mg, 1g |
|
|
45 |
Dimercaprol |
Tiêm |
Dung dịch dầu |
25mg/ml |
|
|
46 |
Hydroxocobalamin (acetat hoặc clorid hoặc sulfat) |
Tiêm |
Dung dịch |
1mg/ml |
|
|
47 |
Methionin |
Uống |
Viên |
250mg |
|
|
48 |
Naloxon (hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
0,4mg/ml |
|
|
49 |
Natri calci edetat |
Tiêm |
Dung dịch |
200mg/ml |
|
|
50 |
Natri thiosulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
200mg/ml, 250mg/ml |
|
|
51 |
Penicilamin |
Uống |
Viên |
250mg |
|
|
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
|
|||
52 |
Pralidoxim clorid |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
|
|
53 |
Xanh Methylen |
Tiêm |
Dung dịch |
1% |
|
|
54 |
Acetylcystein |
Tiêm |
Dung dịch |
200mg/ml |
|
|
Uống |
Dung dịch |
10%, 20% |
|
|||
55 |
Calci gluconat |
Tiêm |
Dung dịch |
100mg/ml |
|
|
56 |
Kali ferocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O) |
Uống |
Bột pha dung dịch, Viên |
|
|
|
57 |
Natri Nitrit |
Tiêm |
Dung dịch |
30mg/ml |
|
|
2. Thuốc giải độc không đặc hiệu |
|
|||||
58 |
Than hoạt (*) |
Uống |
Bột pha hỗn dịch, Viên |
|
|
|
V. THUỐC CHỐNG CO GIẬT/ĐỘNG KINH |
|
|||||
59 |
Acid valproic (natri) |
Uống |
Viên |
100mg, 200mg, 500mg |
|
|
Si rô |
40mg/ml |
|
||||
60 |
Carbamazepin |
Uống |
Viên |
100mg, 200mg |
|
|
Hỗn dịch |
20mg/ml |
|
||||
61 |
Diazepam |
Uống |
Viên |
5mg |
|
|
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
|
|||
62 |
Magnesi sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
10%, 20% |
|
|
1. 63 |
Phenobarbital |
Uống |
Viên |
10mg, 100mg |
|
|
Dung dịch |
3mg/ml |
|
||||
Phenobarbital (natri) |
Tiêm |
Dung dịch |
100mg/ml, 200mg/ml |
|
||
64 |
Phenytoin (natri) |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg, 100mg |
|
|
Hỗn dịch |
5mg/ml |
|
||||
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
|
|||
65 |
Ethosuximid |
Uống |
Viên |
250mg |
|
|
Si rô |
50mg/ml |
|
||||
VI. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN |
|
|||||
1. Thuốc trị giun, sán |
|
|||||
a. Thuốc trị giun, sán đường ruột |
|
|||||
66 |
Albendazol (*) |
Uống |
Viên |
200mg, 400mg |
|
|
67 |
Mebendazol (*) |
Uống |
Viên |
100mg, 500mg |
|
|
68 |
Niclosamid |
Uống |
Viên |
500mg |
|
|
69 |
Praziquantel |
Uống |
Viên |
150mg, 600mg |
|
|
70 |
Pyrantel (embonat) (*) |
Uống |
Viên |
250mg |
|
|
Hỗn dịch |
50mg/ml |
|
||||
b. Thuốc trị giun chỉ |
|
|||||
71 |
Diethylcarbamazin dihydrogen citrat |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg |
|
|
72 |
Ivermectin |
Uống |
Viên |
3mg, 6mg |
|
|
c. Thuốc trị sán lá |
|
|||||
73 |
Metrifonat |
Uống |
Viên |
100mg |
|
|
74 |
Praziquantel |
Uống |
Viên |
600mg |
|
|
75 |
Triclabendazol |
Uống |
Viên |
250mg |
|
|
76 |
Oxamniquin |
Uống |
Viên |
250mg |
|
|
Dung dịch |
50mg/ml |
|
||||
2. Thuốc chống nhiễm khuẩn |
|
|||||
a. Thuốc nhóm beta- lactam |
|
|||||
77 |
Amoxicilin |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
|
|
Bột pha hỗn dịch |
125mg, 250mg |
|
||||
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg, 1g |
|
|||
78 |
Amoxicilin + Acid Clavulanic |
Uống |
Viên |
500mg + 125mg, 250mg + 62,5mg, 125mg +31,25mg |
|
|
Bột pha hỗn dịch |
500mg + 125mg/5ml, 250mg + 62,5mg/5ml, 125mg +31,25mg/5ml (sau pha) |
|
||||
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg + 100mg, 1g + 200mg |
|
|||
79 |
Ampicilin (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg, 1g |
|
|
80 |
Benzylpenicilin (benzathin) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
600.000 IU, 1.200.000 IU, 2.400.000 IU |
|
|
81 |
Benzylpenicilin (kali hoặc natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500.000 IU, 1.000.000 IU |
|
|
82 |
Benzylpenicilin (procain) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
400.000 IU, 1.000.000 IU |
|
|
83 |
Cephalexin |
Uống |
Bột pha hỗn dịch |
125mg/5ml, 250mg/5ml (sau pha) |
|
|
Viên |
125mg, 250mg, 500mg |
|
||||
84 |
Cefazolin (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg, 500mg, 1g |
|
|
85 |
Cefixim |
Uống |
Viên |
100mg, 200mg |
|
|
86 |
Cefotaxim (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg, 500mg, 1g |
|
|
87 |
Ceftriaxon (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg, 1g |
|
|
88 |
Cefuroxim (axetil) |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
|
|
Cefuroxim (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
750mg, 1,5g |
|
||
89 |
Cloxacilin (natri) |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
|
|
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg |
|
|||
90 |
Phenoxymethyl penicilin |
Uống |
Viên |
200.000 IU, 400.000 IU, 1.000.000 IU |
|
|
91 |
Imipenem + cilastatin(**) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg + 250mg, 500mg + 500mg, 750mg + 750mg |
|
|
b. Các thuốc kháng khuẩn khác |
|
|||||
♦ Thuốc nhóm aminoglycosid |
|
|||||
92 |
Amikacin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg, 500mg |
|
|
Dung dịch |
|
|||||
93 |
Gentamicin (sulfat) |
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml, 20mg/ml, 40mg/ml |
|
|
94 |
Spectinomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
2g |
|
|
95 |
Vancomycin (**) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg |
|
|
♦ Thuốc nhóm chloramphenicol |
|
|||||
96 |
Cloramphenicol |
Uống |
Viên |
250mg |
|
|
Cloramphenicol (palmitat) |
Hỗn dịch |
30mg/ml |
|
|||
Cloramphenicol (natri succinat) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
|
||
♦ Thuốc nhóm Nitroimidazol |
|
|||||
97 |
Metronidazol
|
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
|
|
Trực tràng |
Viên đạn |
500mg, 1g |
|
|||
Tiêm truyền |
Dung dịch |
5mg/ml |
|
|||
Metronidazol (benzoat) |
Uống |
Hỗn dịch |
40mg/ml |
|
||
♦ Thuốc nhóm lincosamid |
|
|||||
98 |
Clindamycin (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
150mg, 300mg |
|
|
Clindamycin (palmitat) |
Dung dịch |
15mg/ml |
|
|||
Clindamycin (phosphat) |
Tiêm |
Dung dịch |
150mg/ml |
|
||
♦ Thuốc nhóm macrolid |
|
|||||
99 |
Azithromycin |
Uống |
Viên |
500mg |
|
|
Bột pha hỗn dịch |
200mg/5ml (sau pha) |
|
||||
100 |
Clarithromycin |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
|
|
101 |
Erythromycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg |
|
|
Erythromycin (stearat hoặc ethyl succinat) |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
|
||
Cốm pha hỗn dịch |
125mg/5ml (sau pha) |
|
||||
♦ Thuốc nhóm quinolon |
|
|||||
102 |
Ciprofloxacin (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
|
|
Ciprofloxacin (base hoặc hydroclorid) |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
2mg/ml |
|
||
103 |
Levofloxacin |
Uống |
Viên nén bao phim |
250mg, 500mg, 750mg |
|
|
♦ Thuốc nhóm sulfamid |
|
|||||
104 |
Sulfamethoxazol + Trimethoprim |
Uống |
Viên |
800mg + 160mg, 400mg +80 mg, 100mg + 20mg |
|
|
Hỗn dịch |
40mg + 8mg/ml |
|
||||
Tiêm truyền |
Dung dịch |
80mg + 16mg/ml |
|
|||
♦ Thuốc nhóm nitrofuran |
|
|||||
105 |
Nitrofurantoin |
Uống |
Viên |
100mg |
|
|
Hỗn dịch |
5mg/ml |
|
||||
♦ Thuốc nhóm tetracyclin |
|
|||||
106 |
Doxycyclin (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg |
|
|
Hỗn dịch |
5mg/ml, 10mg/ml |
|
||||
c. Thuốc chữa bệnh phong |
|
|||||
107 |
Clofazimin |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg |
|
|
108 |
Dapson |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg, 100mg |
|
|
109 |
Rifampicin |
Uống |
Viên |
150mg, 300mg |
|
|
Hỗn dịch |
1% |
|
||||
d. Thuốc chữa bệnh lao |
|
|||||
110 |
Ethambutol hydroclorid |
Uống |
Viên |
100mg, 400mg |
|
|
Dung dịch hoặc hỗn dịch |
25mg/ml |
|
||||
111 |
Isoniazid |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg, 150mg, 300mg |
|
|
Si rô |
50mg/5ml |
|
||||
112 |
Pyrazinamid |
Uống |
Viên |
60mg, 150mg, 400mg |
|
|
113 |
Rifampicin + Isoniazid |
Uống |
Viên |
300mg + 150mg, 150mg +100mg, 150mg + 75mg, 150 mg + 150mg, 60mg + 60mg |
|
|
114 |
Rifampicin |
Uống |
Viên |
150mg, 300mg |
|
|
115 |
Streptomycin (sulfat) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
|
|
116 |
Ethambutol + Isoniazid |
Uống |
Viên |
400mg + 150mg |
|
|
117 |
Ethambutol + Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin |
Uống |
Viên |
275mg+ 75mg+ 400mg + 150mg |
|
|
118 |
Ethambutol + Isoniazid + Rifampicin |
Uống |
Viên |
275 mg + 75mg + 150mg |
|
|
119 |
Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin |
Uống |
Viên |
75mg + 400mg + 150mg, 150mg + 500mg + 150mg |
|
|
120 |
Rifabutin |
Uống |
Viên |
150mg |
|
|
đ. Thuốc dự phòng cho điều trị lao kháng đa thuốc |
|
|||||
121 |
Amikacin (**) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
100mg, 500mg, 1g |
|
|
122 |
Capreomycin (**) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
|
|
123 |
Cycloserin (**) |
Uống |
Viên |
250mg |
|
|
124 |
Ethionamid (**) |
Uống |
Viên |
125mg, 250mg |
|
|
125 |
Kanamycin (**) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
|
|
126 |
Ofloxacin (**) |
Uống |
Viên |
200mg, 400mg |
|
|
127 |
p- aminosalicylic acid (**) |
Uống |
Viên |
500mg |
|
|
Cốm |
4g |
|
||||
3. Thuốc chống nấm |
|
|||||
128 |
Amphotericin B |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
50mg |
|
|
129 |
Clotrimazol (*) |
Âm đạo |
Viên đặt |
50mg, 100mg, 500mg |
|
|
Dùng ngoài |
Kem bôi âm đạo |
1%, 10% |
|
|||
130 |
Fluconazol |
Uống |
Viên |
50mg, 150mg |
|
|
Bột pha hỗn dịch |
10mg/ml (sau pha) |
|
||||
Tiêm |
Dung dịch |
2mg/ml |
|
|||
131 |
Griseofulvin |
Uống |
Viên |
125mg, 250mg, 500mg |
|
|
Hỗn dịch |
25mg/ml |
|
||||
132 |
Nystatin
|
Uống |
Viên |
250.000IU, 500.000IU |
|
|
Hỗn dịch |
100.000IU/ml |
|
||||
Âm đạo |
Viên đặt |
100.000 IU |
|
|||
133 |
Flucytosin |
Uống |
Viên |
250mg |
|
|
Tiêm truyền |
Dung dịch |
10mg/ml |
|
|||
134 |
Kali iodid |
Uống |
Dung dịch |
1g/ml |
|
|
4. Thuốc điều trị bệnh do động vật nguyên sinh |
|
|||||
a. Thuốc điều trị bệnh do amip |
|
|||||
135 |
Diloxanid furoat |
Uống |
Viên |
500mg |
|
|
136 |
Metronidazol |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
|
|
Tiêm truyền |
Dung dịch |
5mg/ml |
|
|||
b. Thuốc điều trị bệnh sốt rét |
|
|||||
♦ Thuốc phòng bệnh |
|
|||||
137 |
Cloroquin phosphat hoặc sulfat |
Uống |
Viên |
150mg |
|
|
Si rô |
10mg/ml |
|
||||
138 |
Mefloquin |
Uống |
Viên |
250mg |
|
|
139 |
Doxycyclin (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
100mg |
|
|
140 |
Proguanil |
Uống |
Viên |
100mg |
|
|
♦ Thuốc chữa bệnh |
|
|||||
141 |
Amodiaquin |
Uống |
Viên |
153mg, 200mg |
|
|
142 |
Artesunat |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
60mg (kèm 0,6ml dd natri carbonat 5% pha tiêm) |
|
|
143 |
Artesunat + Amodiaquin |
- Cách làm đẹp từ tự nhiên hiệu quả không ngờ
- Những loại thực phẩm kết hợp với mật ong sẽ gây ra hậu quả khôn lường
- Thuốc giả chữa ung thư có giá 5 triệu đồng một hộp
- Cách trị mụn cực hay bằng nước muối sinh lý
- Người bị nạn có thể gặp nguy hiểm khi được sơ cứu không đúng cách
- Chính sách của Nhà nước về Dược được quy định trong Luật Dược như thế nào?
024 6688 6651
09 6688 6651