Danh mục các thuốc tân Dược thiết yếu ” Thông tư 45/TT-BYT”

Danh mục các thuốc tân Dược thiết yếu ” Thông tư 45/TT-BYT” ban hành 2016 có hiệu lực 26/12/2013. Danh mục bao gồm các loại thuốc như: Thuốc gây mê, Tê (Thuốc gây mê và oxygen, Thuốc gây tê tại chỗ , Thuốc tiền mê và an thần giảm đau tác dụng ngắn), Thuốc giảm đau(Thuốc giảm đau không opi, hạ sốt, chống viêm không steroid, Thuốc giảm đau loại opi, Thuốc chăm sóc giảm nhẹ), thuốc chống dị ứng, thuốc giải độc….

https://docs.google.com/forms/d/1tFUP-G0EercMXjVVBk5sGb5ToYVSjudlX13upxLeojk

Hôm nay Cao đẳng Dược Hà Nội 2017 gửi các bác sĩ, các Dược sĩ, y tế, y sĩ , Điều Dưỡng Viên những danh mục thuốc tân Dược thiết yếu theo thông tư của bộ y tế”45/TT-BYT” ban hành ngày 26/12/2013.

TT

TÊN THUỐC

ĐƯỜNG DÙNG

DẠNG BÀO CHẾ

HÀM LƯỢNG,

NỒNG ĐỘ

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

I. THUỐC GÂY MÊ, TÊ

 

1. Thuốc gây mê và oxygen

 

1

Fentanyl (citrat)

Tiêm

Dung dịch

0,05mg/ml

 

2

Halothan

Đ­ường hô hấp

Dung dịch

187g/100ml

 

3

Ketamin (hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

 

4

Oxygen dư­ợc dụng

Đ­ường hô hấp

Khí hoá lỏng

 

 

5

Thiopental (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg, 1g

 

2. Thuốc gây tê tại chỗ

 

6

Bupivacain hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

0,25%, 0,5%

 

7

Lidocain hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

1%, 2%

 

8

Procain hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

1%, 3%, 5%

 

9

Lidocain hydroclorid + Adrenalin

Tiêm

Dung dịch

1%, 2% + 1: 200 000

 

10

Ephedrin hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

30mg/ml

 

3. Thuốc tiền mê và an thần giảm đau tác dụng ngắn

 

11

Atropin sulfat

Tiêm

Dung dịch

0,25 mg/ml; 1mg/ml

 

12

Diazepam              

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

 

13

Morphin hydroclorid hoặc sulfat

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

 

II. THUỐC GIẢM ĐAU VÀ CHĂM SÓC GIẢM NHẸ

 

1. Thuốc giảm đau không opi, hạ sốt, chống viêm không steroid

 

14

Acid Acetylsalicylic (*)  

Uống

Viên

Từ 100mg đến 500mg

 

Bột pha dung dịch

100mg

 

15

Diclofenac

Uống

Viên

25mg, 50mg, 75mg, 100mg

 

16

Ibuprofen (*)

Uống

Viên

200mg, 400mg

 

Dung dịch

40mg/ml

 

17

Meloxicam

Uống

Viên

7,5mg, 15mg

 

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

 

18

Paracetamol (*)      

 

Uống

Viên

80mg, 100mg, 250mg, 500mg

 

Bột pha dung dịch

80mg, 100mg, 250mg, 500mg

 

Đặt trực tràng

Viên đạn

80mg, 150mg, 300mg

 

19

Piroxicam             

 

Tiêm

Dung dịch

20mg/ml

 

Uống

Viên

10mg, 20mg

 

2. Thuốc giảm đau loại opi

 

20

Morphin hydroclorid hoặc sulfat

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

 

21

Morphin sulfat

Uống

Viên

10mg, 30mg

 

Morphin hydroclorid hoặc sulfat

Viên nén giải phóng chậm

10mg đến 200mg

 

Dung dịch

2mg/ml

 

22

Pethidin hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

25mg/ml, 50mg/ml

 

3. Thuốc chăm sóc giảm nhẹ

 

23

Amitriptylin

Uống

Viên

10mg, 25mg

 

24

Cyclizin

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

 

Uống

Viên

50mg

 

25

Dexamethason

Uống

Viên

2mg

 

Dexamethason phosphat (natri)

Tiêm

Dung dịch

4mg/ml

 

26

Diazepam

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

 

Uống

Dung dịch

0,4mg/ml

 

Viên nén

5mg, 10mg

 

Trực tràng

Ống thụt

2,5mg, 5mg, 10mg

 

27

Docusat natri (*)

Uống

Viên

100mg

 

Dung dịch

10mg/ml

 

28

Fluoxetin (hydroclorid)

Uống

Viên

20mg

 

29

Hyoscin butylbromid

Tiêm

Dung dịch

20mg/ml

 

30

Hyoscin hydrobromid

Tiêm

Dung dịch

400mg/ml, 600mg/ml

 

Dùng ngoài

Miếng dán trên da

1mg/72 giờ

 

31

Lactulose (*)

Uống

Dung dịch, Sirô

Từ 0,62 đến 0,74g/ml

 

32

Midazolam

Tiêm

Dung dịch

1mg/ml, 5mg/ml

 

33

Ondansetron (hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

2mg/ml

 

Uống

Dung dịch

0,8mg/ml

 

Viên nén

4mg, 8mg

 

III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN

 

34

Alimemazin (*)

 

Uống

Viên

5mg

 

Sirô

5mg/ml

 

35

Clorpheniramin maleat

Uống (*)

Viên

4mg

 

Sirô

0,4mg/ml

 

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

 

36

Dexamethason       

Uống

Viên

0,5mg, 1mg

 

Dexamethason phosphat (natri)

Tiêm

Dung dịch

4mg/ml

 

37

Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

1mg/ml

 

38

Hydrocortison acetat

Tiêm

Hỗn dịch

25mg/ml, 50mg/ml

 

Hydrocortison (natri succinat)

Bột pha tiêm

100mg

 

39

Methylprednisolon

(natri succinat)

Tiêm

Bột pha tiêm

40mg

 

Methylprednisolon acetat

Tiêm

Hỗn dịch

40mg/ml

 

40

Prednisolon              

Uống

Viên

5mg

 

Sirô

5mg/ml

 

41

Loratadin (*)

Uống

Viên

10mg

 

42

Promethazin hydroclorid (*)

Uống

Viên nén

10mg, 50mg

 

Sirô

1,25mg/ml, 5mg/ml

 

IV. THUỐC GIẢI ĐỘC

 

1. Thuốc giải độc đặc hiệu

 

43

Atropin sulfat 

Tiêm

Dung dịch

0,25mg/ml, 0,5mg/ml

 

44

Deferoxamin mesylat

Tiêm truyền

Bột đông khô

500mg, 1g

 

45

Dimercaprol

Tiêm

Dung dịch dầu

25mg/ml

 

46

Hydroxocobalamin (acetat hoặc clorid hoặc sulfat)

Tiêm

Dung dịch

1mg/ml

 

47

Methionin

Uống

Viên

250mg

 

48

Naloxon (hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

0,4mg/ml

 

49

Natri calci edetat

Tiêm

Dung dịch

200mg/ml

 

50

Natri thiosulfat

Tiêm

Dung dịch

200mg/ml, 250mg/ml

 

51

Penicilamin

Uống

Viên

250mg

 

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

 

52

Pralidoxim clorid

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

 

53

Xanh Methylen

Tiêm

Dung dịch

1%

 

54

Acetylcystein

Tiêm

Dung dịch

200mg/ml

 

Uống

Dung dịch

10%, 20%

 

55

Calci gluconat 

Tiêm

Dung dịch

100mg/ml

 

56

Kali ferocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O)

Uống

Bột pha dung dịch, Viên

 

 

57

Natri Nitrit

Tiêm

Dung dịch

30mg/ml

 

2. Thuốc giải độc không đặc hiệu 

 

58

Than hoạt (*)

Uống

Bột pha hỗn dịch, Viên

 

 

V. THUỐC CHỐNG CO GIẬT/ĐỘNG KINH

 

59

Acid valproic (natri)

Uống

Viên

100mg, 200mg, 500mg

 

Si rô

40mg/ml

 

60

Carbamazepin   

Uống

Viên

100mg, 200mg

 

Hỗn dịch

20mg/ml

 

61

Diazepam

Uống

Viên

5mg

 

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

 

62

Magnesi sulfat

Tiêm

Dung dịch

10%, 20%

 

                                                                     1.          

63

Phenobarbital

Uống

Viên

10mg, 100mg

 

Dung dịch

3mg/ml

 

Phenobarbital (natri)

Tiêm

Dung dịch

100mg/ml, 200mg/ml

 

64

Phenytoin (natri)

Uống

Viên

25mg, 50mg, 100mg

 

Hỗn dịch

5mg/ml

 

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

 

65

Ethosuximid

Uống

Viên

250mg

 

Si rô

50mg/ml

 

VI. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN

 

1. Thuốc trị giun, sán

 

a. Thuốc trị giun, sán đ­ường ruột

 

66

Albendazol  (*)

Uống

Viên

200mg, 400mg

 

67

Mebendazol  (*)

Uống

Viên

100mg, 500mg

 

68

Niclosamid             

Uống

Viên

500mg

 

69

Praziquantel

Uống

Viên

150mg, 600mg

 

70

Pyrantel (embonat) (*)

Uống

Viên

250mg

 

Hỗn dịch

50mg/ml

 

b. Thuốc trị giun chỉ 

 

71

Diethylcarbamazin dihydrogen citrat

Uống

Viên

50mg, 100mg

 

72

Ivermectin

Uống

Viên

3mg, 6mg

 

c. Thuốc trị  sán lá

 

73

Metrifonat         

Uống

Viên

100mg

 

74

Praziquantel          

Uống

Viên

600mg

 

75

Triclabendazol

Uống

Viên

250mg

 

76

Oxamniquin

Uống

Viên

250mg

 

Dung dịch

50mg/ml

 

2. Thuốc chống nhiễm khuẩn

 

a. Thuốc nhóm beta- lactam

 

77

Amoxicilin

Uống

Viên

250mg, 500mg

 

Bột pha hỗn dịch

125mg, 250mg

 

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg, 1g

 

78

Amoxicilin

  +

Acid Clavulanic

Uống

Viên

500mg + 125mg, 250mg + 62,5mg, 125mg +31,25mg

 

Bột pha hỗn dịch

500mg + 125mg/5ml, 250mg + 62,5mg/5ml, 125mg +31,25mg/5ml (sau pha)

 

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg + 100mg, 1g + 200mg

 

79

Ampicilin (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg, 1g

 

80

Benzylpenicilin (benzathin)

Tiêm

Bột pha tiêm

600.000 IU, 1.200.000 IU, 2.400.000 IU

 

81

Benzylpenicilin (kali hoặc natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

500.000 IU, 1.000.000 IU

 

82

Benzylpenicilin (procain)

Tiêm

Bột pha tiêm

400.000 IU, 1.000.000 IU

 

83

Cephalexin   

Uống

Bột pha hỗn dịch

125mg/5ml, 250mg/5ml (sau pha)

 

Viên

125mg, 250mg, 500mg

 

84

Cefazolin (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg, 500mg, 1g

 

85

Cefixim

Uống

Viên

100mg, 200mg

 

86

Cefotaxim (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg, 500mg, 1g

 

87

Ceftriaxon (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg, 1g

 

88

Cefuroxim (axetil)

Uống

Viên

250mg, 500mg

 

Cefuroxim (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

750mg, 1,5g

 

89

Cloxacilin (natri)

Uống

Viên

250mg, 500mg

 

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg

 

90

Phenoxymethyl

penicilin

Uống

Viên

200.000 IU, 400.000 IU, 1.000.000 IU

 

91

Imipenem + cilastatin(**)

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg + 250mg, 500mg + 500mg, 750mg + 750mg

 

b. Các thuốc kháng khuẩn khác 

 

♦ Thuốc nhóm aminoglycosid

 

92

Amikacin

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg, 500mg

 

Dung dịch

 

93

Gentamicin (sulfat)

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml, 20mg/ml, 40mg/ml

 

94

Spectinomycin                

Tiêm

Bột pha tiêm

2g

 

95

Vancomycin (**)

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg

 

♦ Thuốc nhóm chloramphenicol

 

96

Cloramphenicol         

Uống

Viên

250mg

 

Cloramphenicol (palmitat)

Hỗn dịch

30mg/ml

 

Cloramphenicol

(natri succinat)

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

 

♦ Thuốc nhóm Nitroimidazol

 

97

Metronidazol    

 

Uống

Viên

250mg, 500mg

 

Trực tràng

Viên đạn

500mg, 1g

 

Tiêm truyền

Dung dịch

5mg/ml

 

Metronidazol (benzoat)

Uống

Hỗn dịch

40mg/ml

 

♦ Thuốc nhóm lincosamid

 

98

Clindamycin (hydroclorid)

Uống

Viên

150mg, 300mg

 

Clindamycin (palmitat)

Dung dịch

15mg/ml

 

Clindamycin (phosphat)

Tiêm

Dung dịch

150mg/ml

 

♦ Thuốc nhóm macrolid 

 

99

Azithromycin

Uống

Viên

500mg

 

Bột pha hỗn dịch

200mg/5ml (sau pha)

 

100

Clarithromycin

Uống

Viên

250mg, 500mg

 

101

Erythromycin         

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg

 

Erythromycin (stearat hoặc ethyl succinat)

Uống

Viên

250mg, 500mg

 

Cốm pha hỗn dịch

125mg/5ml (sau pha)

 

♦ Thuốc nhóm quinolon

 

102

Ciprofloxacin (hydroclorid)

Uống

Viên

250mg, 500mg

 

Ciprofloxacin (base hoặc hydroclorid)

Tiêm truyền

Dung dịch

2mg/ml

 

103

Levofloxacin

Uống

Viên nén bao phim

250mg, 500mg, 750mg

 

♦ Thuốc nhóm sulfamid

 

104

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

Uống

Viên

800mg + 160mg, 400mg +80 mg, 100mg + 20mg

 

Hỗn dịch

40mg + 8mg/ml

 

Tiêm truyền

Dung dịch

80mg + 16mg/ml

 

♦ Thuốc nhóm nitrofuran

 

105

Nitrofurantoin

Uống

Viên

100mg

 

Hỗn dịch

5mg/ml

 

♦ Thuốc nhóm tetracyclin 

 

106

Doxycyclin (hydroclorid)

Uống

Viên

50mg, 100mg

 

Hỗn dịch

5mg/ml, 10mg/ml

 

c. Thuốc chữa bệnh phong

 

107

Clofazimin

Uống

Viên

50mg, 100mg

 

108

Dapson              

Uống

Viên

25mg, 50mg, 100mg

 

109

Rifampicin           

Uống

Viên

150mg, 300mg

 

Hỗn dịch

1%

 

d. Thuốc chữa bệnh lao

 

110

Ethambutol hydroclorid            

Uống

Viên

100mg, 400mg

 

Dung dịch hoặc hỗn dịch

25mg/ml

 

111

Isoniazid

Uống

Viên

50mg, 100mg, 150mg, 300mg

 

Si rô

50mg/5ml

 

112

Pyrazinamid               

Uống

Viên

60mg, 150mg, 400mg

 

113

Rifampicin + Isoniazid

Uống

Viên

300mg + 150mg, 150mg +100mg, 150mg + 75mg,

150 mg + 150mg, 60mg + 60mg

 

114

Rifampicin        

Uống

Viên

150mg, 300mg

 

115

Streptomycin (sulfat)

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

 

116

Ethambutol + Isoniazid

Uống

Viên

400mg + 150mg

 

117

Ethambutol + Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin

Uống

Viên

275mg+ 75mg+ 400mg + 150mg

 

118

Ethambutol + Isoniazid + Rifampicin

Uống

Viên

275 mg + 75mg + 150mg

 

119

Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin

Uống

Viên

75mg + 400mg + 150mg,

150mg + 500mg + 150mg

 

120

Rifabutin

Uống

Viên

150mg

 

đ. Thuốc dự phòng cho điều trị lao kháng đa thuốc

 

121

Amikacin (**)

Tiêm

Bột pha tiêm

100mg, 500mg, 1g

 

122

Capreomycin (**)

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

 

123

Cycloserin (**)

Uống

Viên

250mg

 

124

Ethionamid (**)

Uống

Viên

125mg, 250mg

 

125

Kanamycin (**)

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

 

126

Ofloxacin (**)

Uống

Viên

200mg, 400mg

 

127

p- aminosalicylic acid (**)

Uống

Viên

500mg

 

Cốm

4g

 

3. Thuốc chống nấm

 

128

Amphotericin B

Tiêm

Bột pha tiêm

50mg

 

129

Clotrimazol (*)

Âm đạo

Viên đặt

50mg, 100mg, 500mg

 

Dùng ngoài

Kem bôi âm đạo

1%, 10%

 

130

Fluconazol

Uống

Viên

50mg, 150mg

 

Bột pha hỗn dịch

10mg/ml (sau pha)

 

Tiêm

Dung dịch

2mg/ml

 

131

Griseofulvin        

Uống

Viên

125mg, 250mg, 500mg

 

Hỗn dịch

25mg/ml

 

132

Nystatin                 

 

Uống

Viên

250.000IU, 500.000IU

 

Hỗn dịch

100.000IU/ml

 

Âm đạo

Viên đặt

100.000 IU

 

133

Flucytosin

Uống

Viên

250mg

 

Tiêm truyền

Dung dịch

10mg/ml

 

134

Kali iodid

Uống

Dung dịch

1g/ml

 

4. Thuốc điều trị bệnh do động vật nguyên sinh 

 

a. Thuốc điều trị bệnh do amip

 

135

Diloxanid furoat

Uống

Viên

500mg

 

136

Metronidazol 

Uống

Viên

250mg, 500mg

 

Tiêm truyền

Dung dịch

5mg/ml

 

b. Thuốc điều trị bệnh sốt rét

 

♦ Thuốc phòng bệnh

 

137

Cloroquin

phosphat hoặc sulfat

Uống

Viên

 150mg

 

Si rô

10mg/ml

 

138

Mefloquin                 

Uống

Viên

250mg

 

139

Doxycyclin (hydroclorid)

Uống

Viên

100mg

 

140

Proguanil

Uống

Viên

100mg

 

♦ Thuốc chữa bệnh

 

141

Amodiaquin

Uống

Viên

153mg, 200mg

 

142

Artesunat

Tiêm

Bột pha tiêm

60mg (kèm 0,6ml dd natri carbonat 5% pha tiêm)

 

143

Artesunat + Amodiaquin

  • Cách làm đẹp từ tự nhiên hiệu quả không ngờ
  • Những loại thực phẩm kết hợp với mật ong sẽ gây ra hậu quả khôn lường
  • Thuốc giả chữa ung thư có giá 5 triệu đồng một hộp
  • Cách trị mụn cực hay bằng nước muối sinh lý
  • Người bị nạn có thể gặp nguy hiểm khi được sơ cứu không đúng cách
  • Chính sách của Nhà nước về Dược được quy định trong Luật Dược như thế nào?

024 6688 6651

09 6688 6651

Bài viết nổi bật
Bài viết mới nhất